This is default featured post 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured post 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured post 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured post 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured post 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

Hiển thị các bài đăng có nhãn Từ vựng tiếng anh cơ bản. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Từ vựng tiếng anh cơ bản. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Hai, 23 tháng 9, 2013

Từ vựng tiếng anh cơ bản - Phần 1

 Tiếng anh cơ bản >> Từ vựng tiếng anh cơ bản
Từ vựng tiếng anh cơ bản (Phần 1)
Từ vựng tiếng anh cơ bản (Phần 1)

( Tieng anh co ban ) Học từ vựng đó cũng là nhiệm vụ quan trọng, là 1 trong những cach hoc tieng anh hieu qua. Trong bài viết này, Anh ngữ Educare mời các bạn cùng học một số từ vựng cơ bản, thông dụng.

- to choose s.o for (a post) : chọn ai vào một chức vụ gì
- to make a fool of s.o : làm cho ai trở thành ngu ngốc
- to make a singer of s.o : làm cho ai trở thành ca sĩ
- to make the best of s.th : tận dụng tối đa điều gì
- to send for s.o : gửi ai đến, gửi ai tới
- to send s.o s.th : gửi cho ai cái gì
- to send s.th to s.o : gửi cái gì cho ai
- to set on fire : gây hỏa hoạn
- A true friend to s.o : một người bạn tốt đối với ai
- give s.o a ring : gọi dây nối, điện thoại
- had better : tốt hơn (thường dùng ở dạng rút gọn
- in connection with : liên kết với, kết hợp với
- in time : kịp giờ
- It comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì
- It is kind of you : bạn thật tử tế
- It is thoughtful of you : bạn thật cẩn thận, chu đáo
- little by little : dần dần từng chút từng chút một, từ từ
- never mind : đừng lưu tâm đến, đưng lưu ý đến, khỏi lo
- no good to s.o : không tốt cho ai
- on time : đúng giờ
Chúc các bạn học tốt